Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
ability /əˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: khả năng, sức lực, tài năng, tiền sẳn có, tư cách; USER: khả năng, khả năng, khả, năng, năng lực

GT GD C H L M O
able /ˈeɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: khả năng, có đủ tư cách, có tài năng, đủ tài; USER: thể, có thể, có khả năng, khả năng, có

GT GD C H L M O
about /əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng; PREPOSITION: mọi nơi; USER: về, khoảng, về việc, về các

GT GD C H L M O
accessible /əkˈses.ə.bl̩/ = ADJECTIVE: ôn hòa, tham dự; USER: truy cập, có thể truy cập, tiếp cận, dễ tiếp cận, thể truy cập

GT GD C H L M O
according /əˈkôrd/ = ADVERB: đồng ý; USER: theo, theo quy, tùy theo, theo quy định

GT GD C H L M O
acquainted /əˈkweɪn.tɪd/ = ADJECTIVE: quen biết, hiểu biết; USER: làm quen, quen, quen thuộc, quen biết

GT GD C H L M O
actors /ˈæk.tər/ = NOUN: diển viên, người đóng tuồng, kịch sĩ; USER: diễn viên, các diễn viên, tác nhân, diễn, những diễn viên

GT GD C H L M O
ad /æd/ = USER: quảng cáo, quảng cáo của, quảng, danh mục, ad

GT GD C H L M O
adaptable /əˈdæp.tə.bl̩/ = ADJECTIVE: có thể tra vào, lắp vào, tùy cảnh ngộ; USER: thích nghi, khả năng thích ứng, khả năng thích nghi, thích ứng, thích ứng với

GT GD C H L M O
adding /æd/ = VERB: gia tăng, chấp thêm, nói hay viết thêm, thêm vào; USER: thêm, bổ sung thêm, bổ sung, thêm vào, cách thêm

GT GD C H L M O
adopted /əˈdɒp.tɪd/ = ADJECTIVE: con nuôi, chọn một nghề, nhận đề nghị; USER: con nuôi, thông qua, áp dụng, được thông qua, nuôi

GT GD C H L M O
adopters /əˈdɒptər/ = USER: chấp nhận, chấp, người chấp nhận, nhận con nuôi, nhận nuôi con nuôi

GT GD C H L M O
adverse /ˈæd.vɜːs/ = ADJECTIVE: bất lợi, bất tiện, phản đối, trái ngược; USER: bất lợi, tác dụng phụ, xấu, phụ, tiêu cực

GT GD C H L M O
advise /ədˈvaɪz/ = VERB: báo cho hay, chỉ bảo việc gì, hỏi ý kiến, khuyến cáo, khuyên người nào; USER: tư vấn, tư vấn cho, khuyên, tham mưu, báo

GT GD C H L M O
aid /eɪd/ = VERB: viện trợ, cứu giúp, giúp đở; NOUN: nhờ sự giúp đở, sự trợ giúp; USER: hỗ trợ, trợ giúp, giúp, hỗ trợ cho, viện trợ

GT GD C H L M O
aids /eɪdz/ = ABBREVIATION: AIDS; USER: AIDS, trợ, viện trợ, hỗ trợ, trợ giúp

GT GD C H L M O
all /ɔːl/ = PRONOUN: tất cả; ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại; USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài

GT GD C H L M O
alleviate /əˈliː.vi.eɪt/ = USER: giảm bớt, làm giảm bớt, giảm, giảm nhẹ, làm giảm

GT GD C H L M O
aloud /əˈlaʊd/ = ADVERB: đọc lớn tiếng, đọc ồn ào, đọc to tiếng, đọc vang dội; USER: to, lớn tiếng, aloud, to lên

GT GD C H L M O
already /ɔːlˈred.i/ = ADVERB: rồi; USER: đã, đã được, đã có, rồi, đang

GT GD C H L M O
also /ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy; USER: cũng, còn, cũng có, có, cung

GT GD C H L M O
alternative /ôlˈtərnətiv/ = ADJECTIVE: luân phiên, thay phiên, luân chuyển, thay đổi nhau; USER: luân phiên, thay thế, khác, thay, lựa chọn

GT GD C H L M O
among /əˈmʌŋ/ = PREPOSITION: giửa đám đông, giửa hai vật, ở giửa; USER: trong, trong số, giữa các, các, giữa

GT GD C H L M O
an

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
another /əˈnʌð.ər/ = ADJECTIVE: cách khác, một cái khác, người khác nửa, nữa; PRONOUN: lẩn nhau; USER: khác, một, nhau, nữa

GT GD C H L M O
anyway /ˈen.i.weɪ/ = ADVERB: dầu thế nào đi nửa, làm việc gì cũng được; USER: nào, dù sao

GT GD C H L M O
are /ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những

GT GD C H L M O
article /ˈɑː.tɪ.kl̩/ = NOUN: bất định, điều khoản, điều lệ, tín điều, một văn kiện, mục của bài báo, vật phẫm; VERB: buộc tội người nào, làm đơn tố cáo; USER: bài viết, bài, bài báo, Điều, viết

GT GD C H L M O
articles /ˈɑː.tɪ.kl̩/ = NOUN: bất định, điều khoản, điều lệ, tín điều, một văn kiện, mục của bài báo, vật phẫm; USER: bài viết, bài báo, bài, các bài viết, điều

GT GD C H L M O
as /əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như; USER: như, là, như là, khi, làm

GT GD C H L M O
assembling /əˈsem.bl̩/ = USER: lắp ráp, lắp, lắp ráp các, tập hợp

GT GD C H L M O
at /ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì; NOUN: a móc; USER: khi, tại, ở, lúc, vào

GT GD C H L M O
audio /ˈɔː.di.əʊ/ = USER: âm thanh, audio, âm, thanh, nhạc

GT GD C H L M O
audiobooks = USER: audiobook, audiobooks, sách nói, audiobook của

GT GD C H L M O
auditory /ˈɔː.dɪ.tər.i/ = ADJECTIVE: thính giả; USER: thính giác, thính, âm thanh, thanh, tai

GT GD C H L M O
augmentative /Agˈmentətiv/ = ADJECTIVE: chử dùng thêm ý

GT GD C H L M O
automatically /ˌɔː.təˈmæt.ɪ.kəl.i/ = USER: tự động, sẽ tự động, tự, cách tự động, tự động được

GT GD C H L M O
avoid /əˈvɔɪd/ = VERB: hủy bỏ, thủ tiêu, tránh, tránh khỏi, bãi bỏ; USER: tránh, tránh những, tránh được, tránh các, tránh bị

GT GD C H L M O
avoided /əˈvɔɪd/ = VERB: hủy bỏ, thủ tiêu, tránh, tránh khỏi, bãi bỏ; USER: tránh, tránh được, tránh khỏi, tránh dùng

GT GD C H L M O
be /biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc; USER: được, là, thể, có, phải

GT GD C H L M O
bear /beər/ = VERB: mang, đầu cơ, ôm, chịu, cầm, phòng sụt giá, chịu thiệt hại, chịu trách nhiệm; NOUN: con gấu, người đầu cơ; USER: chịu, mang, chịu đựng, phải chịu, ghi

GT GD C H L M O
becomes /bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng; USER: trở thành, trở nên, sẽ trở thành, trở, thành

GT GD C H L M O
began /bɪˈɡæn/ = VERB: bắt đầu, khởi sự; USER: bắt đầu, đã bắt đầu, bắt, bắt đầu từ, đầu

GT GD C H L M O
benefits /ˈben.ɪ.fɪt/ = NOUN: lợi ích, tiền cấp dưởng, tiền phụ cấp, ơn huệ; USER: lợi ích, lợi, những lợi ích, quyền lợi, trợ cấp

GT GD C H L M O
bimodal = USER: hai mốt, bimodal, hai đỉnh,

GT GD C H L M O
biological /ˌbaɪ.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ = USER: sinh học, sinh, sinh vật, ruột, đẻ

GT GD C H L M O
blue /bluː/ = NOUN: sắc xanh, biển, sắc lam, vật sắc xanh; VERB: nhuộm xanh, xài phá; USER: màu xanh, xanh, blue, màu xanh lam, xanh dương

GT GD C H L M O
bonds /bɒnd/ = NOUN: bó lại, mối liên lạc, phiếu, ràng buộc, vật gì cột lại; USER: trái phiếu, trái, liên kết, phiếu, coâng khoá phieáu

GT GD C H L M O
both /bəʊθ/ = ADJECTIVE: cả hai; ADVERB: anh và tôi; USER: cả hai, cả, hai, cả các, đều

GT GD C H L M O
boundless /ˈbaʊnd.ləs/ = ADJECTIVE: không giới hạn, vô hạn; USER: vô biên, vô hạn, vô bờ bến, bao la, vô lượng

GT GD C H L M O
bring /brɪŋ/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến; USER: mang lại, mang, đưa, mang lại cho, đem

GT GD C H L M O
brought /brɔːt/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến; USER: mang, đưa, mang lại, đã mang, đem

GT GD C H L M O
buildings /ˈbɪl.dɪŋ/ = NOUN: đóng tàu, làm nhà, tòa nhà, nhà rộng lớn có nhiều tầng, sự cất, sự kiến trúc; USER: tòa nhà, các tòa nhà, công trình, tòa, nhà

GT GD C H L M O
businesses /ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò; USER: các doanh nghiệp, doanh nghiệp, kinh doanh, doanh, công ty

GT GD C H L M O
but /bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà; ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài; USER: nhưng, mà

GT GD C H L M O
by /baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa; PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần; USER: qua, bởi, bằng, của, by

GT GD C H L M O
cadence /ˈkeɪ.dəns/ = NOUN: âm điệu, điệu hát, điệu nhạc, nhịp, phách; USER: nhịp, điệu nhạc, âm điệu, cadence, nhịp

GT GD C H L M O
can /kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây; VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
cancer /ˈkæn.sər/ = NOUN: bịnh ung thư, bướu nham; USER: ung thư, bệnh ung thư, ung, bị ung thư, ung thö

GT GD C H L M O
catch /kætʃ/ = NOUN: bị nhiểm, khúc, lừa phỉnh, mối lợi, luân xướng khúc, then cửa; VERB: bánh xe ăn khớp, bắt lấy, chụp lấy, đàn bà có thai, lừa gạt, đuổi lấy; USER: bắt, nắm bắt, đón, catch, bắt được

GT GD C H L M O
category /ˈkæt.ə.ɡri/ = USER: thể loại, loại, mục, hạng mục, nhóm

GT GD C H L M O
certainly /ˈsɜː.tən.li/ = USER: chắc chắn, chắn, chắc chắn là, nhiên, chắc chắn có

GT GD C H L M O
check /tʃek/ = VERB: kiểm tra, đánh cờ, đối chiếu văn kiện, trách mắng đứa trẻ; NOUN: ngân phiếu, chi phiếu, bí phải bó tay, giấy ghi tiền trả, sự bị chiếu tướng, sự kềm hảm; ADJECTIVE: phiếu dự hợp, thẻ xuất tịch; USER: kiểm tra, kiểm tra, xem, rà soát, kiểm tra xem

GT GD C H L M O
chronic /ˈkrɒn.ɪk/ = ADJECTIVE: bám chặt, cách bịnh kinh niên, kéo dài rất lâu, qua thời kỳ kinh niên; NOUN: khó chịu; USER: mãn tính, mạn tính, kinh niên, mãn, mạn

GT GD C H L M O
circa /ˈsɜː.kə/ = USER: khoảng, vào khoảng năm, khoảng năm, vào khoảng, circa

GT GD C H L M O
classroom /ˈklɑːs.ruːm/ = NOUN: lớp học, phòng học; USER: lớp học, lớp, học, Classroom, viên trong lớp

GT GD C H L M O
clean /kliːn/ = ADJECTIVE: sạch, dể đọc, lanh lẹ, ngay thẳng, nhanh nhẹn, tinh khiết, thanh khiết, thanh liêm, trong sạch, trung trực, không có lỗi, sạch sẽ; ADVERB: hoàn toàn, làm cho sạch, quét rửa; NOUN: quét sạch; USER: sạch, sạch, làm sạch, sạch sẽ, dọn

GT GD C H L M O
clearer /klɪər/ = USER: rõ ràng hơn, rõ ràng, rõ hơn, rõ, rõ nét hơn

GT GD C H L M O
clocks /klɒk/ = NOUN: đồng hồ, bấm giờ, ghi giờ; USER: đồng hồ, hồ, đồng hồ trên, các đồng hồ

GT GD C H L M O
collaboration /kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən/ = NOUN: sự cộng tác, sự hợp tác; USER: hợp tác, sự hợp tác, phối hợp, cộng tác, sự phối hợp

GT GD C H L M O
combination /ˌkɒm.bɪˈneɪ.ʃən/ = NOUN: chất hóa hợp, phối hợp, sự hóa hợp, sự tổ hợp, tập đoàn; USER: kết hợp, sự kết hợp, phối hợp, hợp, kết

GT GD C H L M O
common /ˈkɒm.ən/ = ADJECTIVE: chung, thông dụng, tầm thường, cộng đồng, cộng hửu, ít gía trị, không đáng gía, thông thường, thô tục, thường dùng; NOUN: chung vốn, công sản, đất công; USER: chung, phổ biến, thường, thông thường, thường gặp

GT GD C H L M O
communicate /kəˈmyo͞onəˌkāt/ = VERB: thông tri, ban thánh thể, truyền cho biết, truyền sang; USER: giao tiếp, giao, tiếp, thông, truyền

GT GD C H L M O
communication /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: thông tin, liên lạc, trao đổi, đường xá, đường xe lửa, tin tức, điện thoại nối liền; USER: thông tin, truyền thông, giao tiếp, truyền, giao

GT GD C H L M O
communities /kəˈmjuː.nə.ti/ = NOUN: cộng đồng, dân chúng, hội đoàn, tính cách chung, một nhóm người; USER: cộng đồng, các cộng đồng, cộng, những cộng đồng, cộng đồng dân cư

GT GD C H L M O
companies /ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp; USER: công ty, các công ty, ty, doanh nghiệp, doanh

GT GD C H L M O
company /ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp; VERB: hội buôn, hùn vốn chung; USER: công ty, ty, của công ty, công ty của, công

GT GD C H L M O
computer /kəmˈpjuː.tər/ = NOUN: máy điện toán, máy tính, người tính toán; USER: máy tính, máy tính của, máy, tính, máy vi tính

GT GD C H L M O
confident /ˈkɒn.fɪ.dənt/ = ADJECTIVE: chắc chắn, liều lỉnh, quả quyết, tin chắc; USER: tự tin, tin tưởng, tin, tự, tin chắc

GT GD C H L M O
congratulations /kənˌɡræt.jʊˈleɪ.ʃən/ = NOUN: chúc mừng; USER: xin chúc mừng, chúc mừng, lời chúc mừng, mừng, Chúc mừng bạn

GT GD C H L M O
content /kənˈtent/ = NOUN: thỏa mản, vui lòng, đẹp ý, toại ý, thuận, sự bằng lòng, vật đựng; ADJECTIVE: bằng lòng, vui thích, vừa lòng, mãn nguyện; VERB: làm thỏa mản, làm vui lòng, làm vừa ý; USER: nội dung, dung, nội dung của, content, hàm

GT GD C H L M O
converted /kənˈvɜːt/ = VERB: đổi, biển thủ tiền bạc, cải hóa, chuyển hoán mệnh đề, đổi tôn giáo, thay đổi đảng phái; USER: chuyển đổi, chuyển, đổi, được chuyển đổi, chuyển đổi thành

GT GD C H L M O
converts /kənˈvɜːt/ = NOUN: vào đạo; USER: chuyển đổi, chuyển, đổi, chuyển đổi các, thể chuyển đổi

GT GD C H L M O
cook /kʊk/ = VERB: nấu ăn, chín, đồ ăn chín, làm bếp, làm cơm, nấu; NOUN: đầu bếp, người nấu ăn, thợ nấu; USER: nấu ăn, nấu, nấu nướng, nấu chín, nấu các

GT GD C H L M O
could /kʊd/ = USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
count /kaʊnt/ = VERB: đếm, tính toán; NOUN: kiểm điểm, kiểm tra, tổng số, sự đếm, sự tính toán; USER: tính, đếm, được tính, count, đếm số

GT GD C H L M O
courtney

GT GD C H L M O
create /kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức; USER: tạo, tạo ra, tạo ra các, tạo các, tạo nên

GT GD C H L M O
critic /ˈkrɪt.ɪk/ = NOUN: người hay chỉ trích; USER: nhà phê bình, phê bình, chỉ trích, phê, trích,

GT GD C H L M O
day /deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng; ADJECTIVE: suốt ngày; USER: ngày, trong ngày, một ngày, ngày hôm, vào ngày

GT GD C H L M O
days /deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng; USER: ngày, ngày này, ngày bay, ngaøy

GT GD C H L M O
depth /depθ/ = NOUN: độ sâu, bề sâu, chiều sâu, hang sâu, tính thâm ác, tính thâm trầm; USER: sâu, chiều sâu, độ sâu, chuyên sâu, sâu sắc

GT GD C H L M O
derive /dɪˈraɪv/ = VERB: do ở đâu, phát nguyên, chuyển hóa, tìm sự vui thích, lấy vật gì, trích dẩn, dẩn máu từ khí quyển; USER: lấy được, lấy, xuất phát, rút, bắt nguồn

GT GD C H L M O
design /dɪˈzaɪn/ = NOUN: bức vẻ kiểu, chủ tâm, dự định, dự tính, sáng kiến, kế hoạch, khái lược, kiểu mẫu, mẫu hàng; VERB: bày ra một kiểu, dành riêng cho, dự định, quyết định cho, sáng kiến, sắp đặt; USER: thiết kế, kế, thiết, thiết kế của

GT GD C H L M O
device /dɪˈvaɪs/ = NOUN: cách ngôn, châm ngôn, hình vẻ tượng trưng, mưu kế, phương kế, phương sách, quỷ kế, sở thích, vật sáng chế, ý muốn, biểu hiệu trên huy chương; USER: thiết bị, điện thoại, điện, thoại, thiết

GT GD C H L M O
devices /dɪˈvaɪs/ = NOUN: cách ngôn, châm ngôn, hình vẻ tượng trưng, mưu kế, phương kế, phương sách, quỷ kế, sở thích, vật sáng chế, ý muốn, biểu hiệu trên huy chương; USER: thiết bị, các thiết bị, thiết, thiết bị này, bị

GT GD C H L M O
diabetes /ˌdīəˈbētēz,-tis/ = NOUN: bệnh tiểu đường; USER: bệnh tiểu đường, tiểu đường, đái tháo đường, mắc bệnh tiểu đường, ĐTĐ

GT GD C H L M O
dialect /ˈdaɪ.ə.lekt/ = NOUN: tiếng nói của một hạng người, ngôn ngữ của một vùng, thổ ngữ; USER: phương ngữ, tiếng địa phương, ngữ, thổ ngữ, phương ngôn

GT GD C H L M O
dictating /dɪkˈteɪt/ = VERB: bắt theo, ra lịnh, bắt buộc, đọc cho người nào viết; USER: chính tả,

GT GD C H L M O
didn /ˈdɪd.ənt/ = USER: đã không, didn

GT GD C H L M O
different /ˈdɪf.ər.ənt/ = ADJECTIVE: khác nhau, bất đồng, khác, khác thường; USER: khác nhau, khác, nhau, khác biệt

GT GD C H L M O
directions /daɪˈrek.ʃən/ = NOUN: dặn dò; USER: hướng, hướng dẫn, chỉ dẫn, chỉ đường, định hướng

GT GD C H L M O
disabilities /ˌdisəˈbilitē/ = NOUN: bất lực, bất tài, không có sức lực, ốm yếu, suy nhược; USER: khuyết tật, tàn tật, tật, bị khuyết tật, thiểu năng

GT GD C H L M O
disease /dɪˈziːz/ = NOUN: căn bệnh, bịnh của cây cối, chứng bịnh chóng mặt; USER: bệnh, căn bệnh, bệnh tật, dịch bệnh, mắc bệnh

GT GD C H L M O
disrupts /dɪsˈrʌpt/ = VERB: làm bể, phân chia; USER: phá vỡ, làm gián đoạn, gián đoạn, sẽ phá vỡ, phá vỡ sự

GT GD C H L M O
drive /draɪv/ = NOUN: có nghị lực, đẩy tới, đi dạo, đường đi trong rừng, đường hầm ở mỏ, kéo theo; VERB: bắt buộc, bắt làm nhiều việc, đánh lui quân địch, đẩy đi, điều khiển xe, đóng nọc; USER: lái xe, lái, ổ đĩa, ổ, đẩy

GT GD C H L M O
dyslexia /dəsˈleksēə/ = USER: chứng khó đọc, dyslexia, khó đọc, mắc chứng khó đọc,

GT GD C H L M O
early /ˈɜː.li/ = ADJECTIVE: đầu tiên, gần, rất sớm, sắp tới, sớm; ADVERB: sớm; USER: đầu, sớm, đầu năm, vào đầu, ban đầu

GT GD C H L M O
eases /iːz/ = VERB: an ủi, làm dịu bớt, làm yên lòng, trấn tỉnh, yên tâm, phủ uỷ; USER: giúp giảm bớt, làm dịu, nới lỏng, eases, dịu

GT GD C H L M O
easier /ˈiː.zi/ = USER: dễ dàng hơn, dễ dàng, dễ, dễ hơn

GT GD C H L M O
ebert

GT GD C H L M O
effects /ɪˈfekt/ = NOUN: ảnh hưởng, thực hiện, hiệu ứng, kết qủa, nội dung, sự công hiệu, sự hiệu lực, sự hiệu qủa, sự tác dụng, thành phần; USER: hiệu ứng, tác động, ảnh hưởng, tác, tác dụng

GT GD C H L M O
efficient /ɪˈfɪʃ.ənt/ = ADJECTIVE: có khả năng, có năng lực, có tài năng, sanh hiệu qủa, sanh kết qủa; NOUN: có đủ tài; USER: hiệu quả, bền, và bền, có hiệu quả, hiệu

GT GD C H L M O
efforts /ˈef.ət/ = NOUN: cố gắng, động lực, gắng sức, sự rán sức; USER: nỗ lực, những nỗ lực, các nỗ lực, những nỗ lực của, nỗ lực của

GT GD C H L M O
endless /ˈend.ləs/ = ADJECTIVE: mãi mãi; USER: vô tận, bất tận, vô, ngừng, vô cùng tận

GT GD C H L M O
engineers /ˌen.dʒɪˈnɪər/ = NOUN: công binh, chủ mưu, người âm mưu, người coi đầu máy, thợ máy, kỹ sư; USER: kỹ sư, các kỹ sư, kĩ sư, kỹ sư của, sư

GT GD C H L M O
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ = VERB: ham, hưởng thụ, thích thú, thưởng thức, vui thích; USER: thưởng thức, được hưởng, hưởng, thưởng, thích

GT GD C H L M O
enough /ɪˈnʌf/ = ADJECTIVE: đủ, khá, hơi khá, kha khá; USER: đủ, đủ, có đủ, đầy đủ

GT GD C H L M O
enter /ˈen.tər/ = VERB: vào, đi vào, bắt đầu, cho vào, ghi vào, khởi sự, biên, vô sổ; USER: nhập, vào, nhập vào, cần nhập, điền

GT GD C H L M O
entryways

GT GD C H L M O
especially /ɪˈspeʃ.əl.i/ = ADVERB: riêng đặc biệt, tánh đặc biệt; USER: đặc biệt là, đặc biệt, đặc biệt là các, nhất là, nhất

GT GD C H L M O
even /ˈiː.vən/ = ADJECTIVE: bằng, bằng nhau, bằng phẳng, phẳng, đều; ADVERB: như nhau, cho đến; NOUN: chiều, buổi chiều, ngang vật gì; VERB: làm bằng, làm bằng phẳng; USER: thậm chí, thậm chí còn, ngay cả, thậm chí cả, cả

GT GD C H L M O
everyone /ˈev.ri.wʌn/ = PRONOUN: mổi người, tất cả người, những người; USER: tất cả mọi người, mọi người, mọi, tất cả mọi, người

GT GD C H L M O
evolves /ɪˈvɒlv/ = VERB: giải bày, giảng giải, làm bay ra, lấy căn số, mở ra, dở ra, phát triển, tiến triển, tường thuật, tường trình; USER: tiến hóa, tiến triển, tiến hoá, evolves

GT GD C H L M O
exercise /ˈek.sə.saɪz/ = NOUN: tập thể dục, bài tập, bài tập viết, diển tập, luyện tập thân thể, sự làm, sử dụng; VERB: luyện tập, làm, dùng, làm khổ, sử dụng; USER: tập thể dục, thực hiện, thực, thực hiện các, hiện

GT GD C H L M O
experience /ikˈspi(ə)rēəns/ = NOUN: kinh nghiệm, lịch duyệt, sự thử thách, từng trải, có nhiều kinh nghiệm; VERB: trải qua, học hỏi, phải chịu, thí nghiệm, thừ thách; USER: kinh nghiệm, kinh nghiệm, trải nghiệm, nghiệm, kinh nghiệm của

GT GD C H L M O
experts /ˈek.spɜːt/ = USER: các chuyên gia, chuyên gia, Tom, chuyên, chuyên viên

GT GD C H L M O
explains /ɪkˈspleɪn/ = VERB: giải thích, giảng nghỉa; USER: giải thích, giải, lý giải

GT GD C H L M O
exposure /ɪkˈspəʊ.ʒər/ = NOUN: hướng về phía, phơi bày, sợ tai tiếng, sự bày ra, sự bỏ rơi, sự gian sảo, bày hàng hóa ra bán, làm điều tục tỉu giửa công chúng; USER: tiếp xúc, tiếp xúc với, phơi nhiễm, xúc, phơi

GT GD C H L M O
eyes /aɪ/ = NOUN: mắt, cảnh tỉnh, giác ngộ, hiển nhiên, lổ cây kim, mầm của cây, mở mắt sáng, mục, nhản, rỏ ràng, điểm tròn trên lông đuôi cômg; USER: mắt, đôi mắt, con mắt, đôi mắt của, mắt của

GT GD C H L M O
fact /fækt/ = NOUN: việc, sự xảy ra, dĩ nhiên; USER: thực tế, Trên thực tế, tế, thật

GT GD C H L M O
faq /ˌefˌeɪˈkjuː/ = USER: Thắc mắc thường gặp, faq, Hỏi đáp, mắc thường gặp, thường gặp

GT GD C H L M O
far /fɑːr/ = ADVERB: xa, hơn, nhiều, cách xa đây, đến bây giờ, sâu xuống; ADJECTIVE: làm hơn nhiều, làm việc nhiều; USER: xa, đến nay, nay, đến, cho đến nay

GT GD C H L M O
feature /ˈfiː.tʃər/ = NOUN: đặc trưng, tính chất, đặc sắc, đặc tính, nét mặt, phim hát bóng, trạng thái đặc biệt; VERB: đóng phim, tả ra, miêu tả, làm nổi; USER: tính năng, năng, tính, chức năng, đặc điểm

GT GD C H L M O
featuring /ˈfiː.tʃər/ = VERB: đóng phim, tả ra, miêu tả, làm nổi; USER: tính năng, có tính năng, nổi bật, gồm, gồm có

GT GD C H L M O
february /ˈfeb.ru.ər.i/ = NOUN: tháng hai, tháng hai dương lịch

GT GD C H L M O
feel /fiːl/ = NOUN: sờ mó, cãm giác; VERB: bắt mạch, dò sét, cãm giác, cãm thấy, rờ rẫm; USER: cảm thấy, cảm, cảm nhận, thấy, cảm giác

GT GD C H L M O
film /fɪlm/ = VERB: quay phim, chiếu phim, phủ một lớp mõng lên; NOUN: phim ảnh, cuộn phim, lớp da non, sợi tơ, vảy cá ở mắt, màn khói, nghệ thuật màn ảnh, phim chiếu bóng; USER: quay phim, phim, bộ phim, màng, điện ảnh

GT GD C H L M O
first /ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất; NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng; USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của

GT GD C H L M O
flip /flɪp/ = NOUN: cái búng tay, sự bay vòng trong chốc lát; VERB: đánh nhẹ; USER: lật, bật, lướt

GT GD C H L M O
fluent /ˈfluː.ənt/ = ADJECTIVE: lưu loát, trôi chảy, dể dàng, hoàn bị, hoàn thiện; NOUN: ăn nói hoạt bát; USER: thông thạo, thành thạo, thạo, thông thạo tiếng, trôi chảy

GT GD C H L M O
follows /ˈfɒl.əʊ/ = VERB: theo, theo sau, đi sau, đuổi theo, nối nghiệp, tiếp theo; USER: sau, theo

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
foreign /ˈfɒr.ən/ = ADJECTIVE: ngoại quốc, xa lạ, không có quan hệ, thuộc về một nước khác; USER: nước ngoài, ngoại, ngoài, ngoài nước, hối

GT GD C H L M O
format /ˈfɔː.mæt/ = NOUN: khích thước của sách, khoảng sách, khổ sách; USER: định dạng, dạng, format, các định dạng

GT GD C H L M O
formats /ˈfɔː.mæt/ = NOUN: khích thước của sách, khoảng sách, khổ sách; USER: định dạng, các định dạng, dạng

GT GD C H L M O
forward /ˈfɔː.wəd/ = VERB: chuyển, giúp ích; ADJECTIVE: phía trước, nóng, ơ trước, sốt ruột, sớm, vô lể; ADVERB: ở phía trước, hiển nhiên, kể từ ngày ấy, từ nay về sau; USER: về phía trước, phía trước, mong, tiếp, tiến

GT GD C H L M O
freeing /friː/ = VERB: giải phóng; USER: giải phóng, giải thoát, freeing, giải phóng các, cách giải phóng

GT GD C H L M O
from /frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở; USER: từ, tư, của, khỏi, từ các

GT GD C H L M O
furniture /ˈfɜː.nɪ.tʃər/ = NOUN: bàn ghế, đồ đạc bày biện; USER: đồ nội thất, nội thất, đồ gỗ, đồ, đồ đạc

GT GD C H L M O
future /ˈfjuː.tʃər/ = ADJECTIVE: tương lai, thuộc về ngày sau, sẽ tới; USER: tương lai, trong tương lai, sau, tương lai của

GT GD C H L M O
generating /ˈdʒen.ər.eɪt/ = VERB: sanh ra, đưa đến kết qủa, phát ra; USER: tạo, tạo ra, phát, tạo ra các, việc tạo

GT GD C H L M O
generations /ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/ = NOUN: sự sanh ra, sự sinh thực, thế hệ; USER: thế hệ, các thế hệ, hệ, thế, đời

GT GD C H L M O
get /ɡet/ = VERB: nhận, được, nhận được, đi lấy, bắt được, bị cảm, cút đi, đánh bẩy, cấp cho, đến nơi nào; NOUN: con cái, một lứa đẻ; USER: được, có được, có, lấy, nhận được

GT GD C H L M O
girl /ɡɜːl/ = NOUN: con gái, cô gái, thiếu nữ, trinh nữ; USER: cô gái, gái, cô, nữ, con gái

GT GD C H L M O
go /ɡəʊ/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui; NOUN: cơn sốt, khoái hoạt, vẻ hăng hái; USER: đi, đến, hãy, tới, về

GT GD C H L M O
gps /ˌdʒiː.piːˈes/ = USER: gps, vị GPS, tinh GPS

GT GD C H L M O
grade /ɡreɪd/ = NOUN: hạng, dốc, bực, cấp, lên tới đỉnh, mực ngang, thứ vị, trình độ nặng nhẹ, đường, phẩm; VERB: làm phai lạt, lựa, sắp, sửa cho đều; USER: lớp, cấp, loại, hạng, học lớp

GT GD C H L M O
grand /ɡrænd/ = ADJECTIVE: danh nhân, các bực anh hùng, tước vị đế vương; NOUN: xuất chúng; USER: lớn, đại, vĩ đại, trương, vĩ

GT GD C H L M O
grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/ = NOUN: bà nội, bà ngoại; USER: bà, bà ngoại, bà nội, bà ngoại của, bà của

GT GD C H L M O
group /ɡruːp/ = NOUN: nhóm, đám, đoàn, họp lại, tốp; VERB: đám, đoàn, họp lại thành tốp; USER: nhóm, nghiệp Nhóm, Nhom, Tập đoàn, nhóm Làm

GT GD C H L M O
grouped /gro͞op/ = VERB: đám, đoàn, họp lại thành tốp; USER: nhóm, nhóm lại, được nhóm lại, được nhóm, chia

GT GD C H L M O
guardian /ˈɡɑː.di.ən/ = NOUN: người bảo quản, người bảo vệ, người che chở; USER: người giám hộ, giám hộ, ngöôøi giaùm hoä, giaùm hoä, người bảo vệ

GT GD C H L M O
handy /ˈhæn.di/ = ADJECTIVE: dể cầm, dể dùng, dể vận dụng, khéo léo, khéo tay; USER: tiện dụng, tiện, ích, thuận tiện, có ích

GT GD C H L M O
has /hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có

GT GD C H L M O
have /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; NOUN: sự gian lận; USER: có, phải, đã

GT GD C H L M O
hawking /hôk/ = VERB: đi săn chim ưng, bán hàng rong, khạc nhổ; USER: rao, rao hàng, Hawking, của Hawking, Hawking đã

GT GD C H L M O
health /helθ/ = NOUN: sức khỏe, mạnh khỏe, bình phục; ADJECTIVE: lấy lại sức; USER: sức khỏe, y tế, sức khoẻ, tế, y

GT GD C H L M O
heart /hɑːt/ = NOUN: tim, hết lòng, tận tâm, hăng hái, hết lòng hết dạ, hết lòng làm việc, lòng tốt, tấm lòng vàng, trái tim, ở giữa; USER: tim, trái tim, tâm, trung tâm, lòng

GT GD C H L M O
help /help/ = VERB: giúp, cản trở, đưa, ngăn trở, dọn, giúp đỡ; NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ; USER: giúp, giúp đỡ, giúp các, trợ giúp, giúp cho

GT GD C H L M O
helpful /ˈhelp.fəl/ = ADJECTIVE: hay giúp đỡ; USER: hữu ích, ích, giúp, có ích, helpful

GT GD C H L M O
her /hɜːr/ = PRONOUN: cô ấy, bà ấy, chị ấy, nàng ấy, của cô ấy; USER: cô, mình, của mình, bà, của cô

GT GD C H L M O
highlighted /ˈhaɪ.laɪt/ = USER: nhấn mạnh, nổi bật, nêu bật, nhấn, nêu

GT GD C H L M O
his /hɪz/ = PRONOUN: của anh ấy, cái của anh ấy, của nó; USER: mình, của mình, ông, của ông, anh

GT GD C H L M O
home /həʊm/ = NOUN: quê hương, nhà, gia đình, nhà cửa, nhà riêng, chỗ ở; USER: quê hương, nhà, về nhà, chủ, gia đình

GT GD C H L M O
hours /aʊər/ = NOUN: giờ, tiếng, lúc, thì giờ; USER: giờ, tiếng, giơ, hôm, phút

GT GD C H L M O
households /ˈhousˌ(h)ōld/ = NOUN: chung gia đình, chung một nhà, chỉ những tôi tớ; USER: hộ gia đình, các hộ gia đình, hộ, các hộ, hộ dân

GT GD C H L M O
how /haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao; NOUN: gò, mô đất; USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào

GT GD C H L M O
humans /ˈhjuː.mən/ = NOUN: nhân loại; USER: con người, người, con, loài người

GT GD C H L M O
i /aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao; NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự; USER: tôi, i, tôi có

GT GD C H L M O
identify /aɪˈden.tɪ.faɪ/ = VERB: khám phá, làm giống nhau, làm như nhau; USER: xác định, xác, xác định các, nhận, nhận dạng

GT GD C H L M O
if /ɪf/ = CONJUNCTION: như, nếu, nhược bằng, vì như; USER: nếu, khi, nếu có

GT GD C H L M O
imagination /ɪˌmædʒ.ɪˈneɪ.ʃən/ = NOUN: sự tưởng tượng, ảo tưởng, quan niệm; USER: trí tưởng tượng, tưởng tượng, trí tưởng tượng của, tưởng tượng của, sự tưởng tượng

GT GD C H L M O
impaired /ɪmˈpeər/ = ADJECTIVE: hư hại, thiệt hại; USER: khiếm, suy giảm, bị suy giảm, suy yếu, suy

GT GD C H L M O
impairments /ˌimˈpermənt/ = NOUN: sự thiệt hại; USER: khiếm, suy yếu, khiếm khuyết, tật, suy yếu về,

GT GD C H L M O
implementing /ˈɪm.plɪ.ment/ = NOUN: sự hoàn tất, sự hoàn thành; USER: thực hiện, triển khai thực hiện, thực hiện các, triển khai, việc thực hiện

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
inbound /ˈɪn.baʊnd/ = ADJECTIVE: không giới hạn; USER: trong nước, inbound, nội địa, gửi, gửi đến

GT GD C H L M O
increase /ɪnˈkriːs/ = VERB: tăng lên, thêm, tăng gia, lớn thêm, làm nhiều thêm; NOUN: sự lên giá, sự tăng thêm, sự thêm, tăng thêm tốc lực; USER: tăng lên, thêm, tăng, làm tăng, gia tăng

GT GD C H L M O
information /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: học thức, hỏi thăm, tin tức, sự điều tra, sự hiểu biết; USER: thông tin, các thông tin, tin, thông, những thông tin

GT GD C H L M O
instruction /ɪnˈstrʌk.ʃən/ = NOUN: lời chỉ thị, sự dạy dổ, sự giáo huấn, sự giáo dục; USER: hướng dẫn, hướng, lệnh, giảng dạy, chỉ dẫn

GT GD C H L M O
integrated /ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = ADJECTIVE: đầy đủ, nguyên vẹn; USER: tích hợp, được tích hợp, hợp, tích, lồng ghép

GT GD C H L M O
international /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: quốc tế, thuộc về giao thiệp giữa các nước; USER: quốc tế, International, tế, quốc, giới

GT GD C H L M O
internet /ˈɪn.tə.net/ = NOUN: internet; USER: internet, internet có, mạng Internet

GT GD C H L M O
into /ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong; USER: trong, vào, thành, sang, ra

GT GD C H L M O
introduce /ˌɪn.trəˈdjuːs/ = VERB: giới thiệu, cho vào, đem ra dùng, đút vào, đứng trước, nhét vào; USER: giới thiệu, đưa, giới thiệu các, giới thiệu với, đưa ra

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
issue /ˈɪʃ.uː/ = USER: vấn đề, phát hành, hành, đề, vấn

GT GD C H L M O
it /ɪt/ = PRONOUN: nó; USER: nó, đó, có, nó có, này

GT GD C H L M O
its /ɪts/ = PRONOUN: của nó; USER: của nó, nó, của mình, của, mình

GT GD C H L M O
just /dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính; ADJECTIVE: công bằng; USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống

GT GD C H L M O
keynote /ˈkiː.nəʊt/ = NOUN: chủ âm, điểm ghi chú, điểm chính yếu; ADJECTIVE: ý nghĩa chính yếu; USER: bài phát biểu, bài phát biểu của, phát biểu quan trọng, biểu, bài diễn văn

GT GD C H L M O
kinesthetic /ˌkɪn.iːsˈθiː.zi.ə/ = USER: vận động, kinesthetic, tâm tình cảm

GT GD C H L M O
know /nəʊ/ = VERB: biết, hiểu biết, nhận biết, nhận ra, phân biệt; USER: biết, hiểu, biết những

GT GD C H L M O
known /nəʊn/ = VERB: nhận ra; USER: được biết đến, biết, được biết, biết đến, gọi

GT GD C H L M O
lands /lænd/ = NOUN: đất, địa, điền địa, bất động sản, đất đai, địa phương, lục địa, sở đất, xứ, đất ruộng, luống đất, nhà cho mướn, khoảng giữa đường rạch trong nồng súng; USER: đất, vùng đất, đất đai, các vùng đất, những vùng đất

GT GD C H L M O
language /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ = NOUN: tiếng, cách phát biểu tư tưởng, tiếng nói của một dân tộc, tiếng riêng của một nghề, ngôn ngữ; USER: ngôn ngư, ngôn ngữ, tiếng, ngữ, ngôn ngữ của

GT GD C H L M O
languages /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ = NOUN: tiếng, cách phát biểu tư tưởng, tiếng nói của một dân tộc, tiếng riêng của một nghề, ngôn ngữ; USER: ngôn ngữ, tiếng, các ngôn ngữ, ngôn ngữ ở, thứ tiếng

GT GD C H L M O
leader /ˈliː.dər/ = NOUN: lảnh tụ, mầm cây, người cầm đầu, người chỉ dẩn, người chỉ huy, người chủ mưu, người hướng đạo, người lảnh đạo, ống dẩn nước, ở ngọn; USER: lãnh đạo, nhà lãnh đạo, đầu, trưởng, dẫn đầu

GT GD C H L M O
leading /ˈliː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: hướng dẩn; NOUN: giám đốc, sự cầm đầu, sự dẩn dắt, sự chỉ huy; USER: hàng đầu, dẫn, dẫn đầu, đầu, hàng

GT GD C H L M O
learn /lɜːn/ = VERB: học hỏi, học tập, báo cho biết, dạy, luyện tập, trau dồi; USER: học, học hỏi, tìm hiểu, biết, hiểu

GT GD C H L M O
learner /ˈlɜː.nər/ = ADJECTIVE: học giỏi; USER: học, người học, học viên, học lái, học lái xe

GT GD C H L M O
learners /ˈlɜː.nər/ = USER: học, người học, học viên, học sinh, những người học

GT GD C H L M O
learning /ˈlɜː.nɪŋ/ = NOUN: học thức, sự học, sự học hỏi; USER: học tập, học, học hỏi, việc học, hiểu

GT GD C H L M O
lesson /ˈles.ən/ = NOUN: học, bài giảng, bài học, lời dạy; VERB: khiển trách, la mắng; USER: bài học, bài, học, bài giảng

GT GD C H L M O
levels /ˈlev.əl/ = NOUN: chặng đường bằng, đồng bằng, mực nược, ống thăng bằng, vị trí ngang nhau; USER: mức, mức độ, cấp độ, cấp, độ

GT GD C H L M O
life /laɪf/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử; USER: cuộc sống, đời sống, cuộc đời, sống, đời

GT GD C H L M O
light /laɪt/ = ADJECTIVE: nhẹ, bước đi nhẹ nhàng, đất xốp; NOUN: đèn, ánh sáng, sự chiếu sáng, ánh sáng đèn điện, hiện rỏ; VERB: chiếu sáng, soi sáng, cháy, đốt đèn; USER: ánh sáng, sáng, nhẹ, đèn, light

GT GD C H L M O
like /laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống; PREPOSITION: như; VERB: thích, có thiện cảm; ADVERB: giống như, cũng như; NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau; USER: như, giống như, như thế, thích, giống

GT GD C H L M O
limit /ˈlɪm.ɪt/ = NOUN: biên cảnh, biên khu, biên giới, giới hạn; VERB: hạn chế, hạn định, tiết chế; USER: hạn chế, giới hạn, hạn

GT GD C H L M O
limited /ˈlɪm.ɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: có hạn; USER: hạn chế, hạn, giới hạn, Biến, có giới hạn

GT GD C H L M O
linguists /ˈlɪŋ.ɡwɪst/ = NOUN: ngôn ngữ học, nhà ngữ học; USER: ngôn ngữ học, nhà ngôn ngữ học, ngôn ngữ, nhà ngôn ngữ, ngữ học

GT GD C H L M O
listening /ˈlisən/ = NOUN: sự lắng nghe, sự nghe, sự rình nghe; USER: nghe, lắng nghe

GT GD C H L M O
literacy /ˈlɪt.ər.ə.si/ = NOUN: trình độ học vấn; USER: biết đọc biết viết, biết chữ, xóa mù chữ, chữ, văn

GT GD C H L M O
literature /ˈlit(ə)rəCHər,-ˌCHo͝or,-ˌt(y)o͝or/ = NOUN: văn chương; USER: văn chương, văn học, tài liệu, văn, liệu

GT GD C H L M O
low /ləʊ/ = ADJECTIVE: không cao, thấp, hèn mọn, thấp kém, thức ăn thiếu thốn, địa ngục; ADVERB: thấp; USER: thấp, ít, mức thấp

GT GD C H L M O
mainstream /ˈmeɪn.striːm/ = USER: chính, chủ đạo, đạo, chính thống, dòng chính

GT GD C H L M O
maintain /meɪnˈteɪn/ = VERB: bảo tồn, bảo tồn danh dự, cung cấp, ủng hộ, duy trì, giữ bình tỉnh, giữ gìn, giữ gìn thanh danh, giữ im lặng; USER: duy trì, giữ, duy trì các, bảo trì, duy trì sự

GT GD C H L M O
make /meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến; NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao; USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo

GT GD C H L M O
makes /meɪk/ = NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao, cách cắt, cách làm, sự đóng; USER: làm, làm cho, khiến, giúp, cản

GT GD C H L M O
manuals /ˈmæn.ju.əl/ = NOUN: loại sách khổ nhỏ, mặt đờn, sách của mục sư dùng; USER: hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sử, sổ tay, dẫn sử dụng, hướng dẫn

GT GD C H L M O
many /ˈmen.i/ = ADJECTIVE: nhiều, vô số, số nhiều; USER: nhiều, rất nhiều, nhiêu, nhiều người, các

GT GD C H L M O
mature /məˈtjʊər/ = ADJECTIVE: cẩn thận, chín chắn, người thành thật, trái cây chín, trưởng thành, đến kỳ hẹn, kỷ càng; VERB: làm cho chín, làm cho khôn ngoan, thông thạo; USER: trưởng thành, trưởng, chín, chín chắn

GT GD C H L M O
may /meɪ/ = USER: may-auxiliary verb, may, may; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
me /miː/ = PRONOUN: tôi, tao; USER: tôi, cho tôi, tôi xem, tôi xem những, Cho tôi xem

GT GD C H L M O
medical /ˈmed.ɪ.kəl/ = NOUN: y khoa; ADJECTIVE: sự trị bịnh, thuộc về y học, y thuật; USER: y khoa, y tế, y, bệnh, y học

GT GD C H L M O
mention /ˈmen.ʃən/ = NOUN: nhắc lại, sự ghi chép; VERB: ghi chép; USER: đề cập đến, đề cập, kể, kể đến, cập đến

GT GD C H L M O
method /ˈmeθ.əd/ = NOUN: cách thức, phép, phương pháp, phương thức, làm việc có thứ tự; USER: phương pháp, phương thức, phương, cách, method

GT GD C H L M O
mid /mɪd/ = ADJECTIVE: chính giữa, khoảng giữa, ở giữa; USER: giữa, trung, Mid, vào giữa, giữa năm

GT GD C H L M O
migraines /ˈmiː.ɡreɪn/ = NOUN: đau nửa đầu, chứng nhức đầu một bên; USER: chứng đau nửa đầu, đau nửa đầu, Chứng Ðau Nửa Ðầu, chứng đau nửa, nửa đầu

GT GD C H L M O
mild /maɪld/ = ADJECTIVE: ấm áp, êm ái, dịu dàng, không nghiêm khắc, ngọt ngào, ôn hòa, thuốc nhẹ; USER: nhẹ, ôn hòa, mức độ nhẹ, từ nhẹ, nhẹ nhàng

GT GD C H L M O
minded /-maɪn.dɪd/ = ADJECTIVE: chú ý; USER: đầu óc, óc, tư tưởng, cùng chí hướng, cởi

GT GD C H L M O
mixed /mɪkst/ = ADJECTIVE: lộn, pha lộn, hỗn hợp; USER: hỗn hợp, pha trộn, trộn, hợp, hỗn

GT GD C H L M O
mobile /ˈməʊ.baɪl/ = ADJECTIVE: di động, lưu động, tánh hay thay đổi, không ở một chổ; NOUN: người hay thay đổi; USER: di động, di động, thoại di động, điện thoại di động, di

GT GD C H L M O
mobility /məʊˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: dân hèn, tính hay biến đổi, tính hay di động; USER: di động, tính di động, động, vận động, di chuyển

GT GD C H L M O
more /mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều; ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa; USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm

GT GD C H L M O
most /məʊst/ = ADJECTIVE: hơn hết, hơn nhứt, nhiều hơn hết; ADVERB: hơn hết, kỳ lạ, rất, thật kỳ dị; USER: nhất, hầu hết, hầu hết các, nhiều nhất, phần lớn

GT GD C H L M O
mother /ˈmʌð.ər/ = NOUN: mẹ, má; USER: mẹ, mẹ, người mẹ, bà mẹ, mẹ của

GT GD C H L M O
much /mʌtʃ/ = ADJECTIVE: nhiều; ADVERB: nhiều lắm, rất nhiều; USER: nhiều, nhiêu, hơn, hơn nhiều, rất nhiều

GT GD C H L M O
multilingual /ˌmʌl.tiˈlɪŋ.ɡwəl/ = USER: đa ngôn ngữ, đa ngôn, đa ngữ, multilingual, nhiều ngôn ngữ

GT GD C H L M O
my /maɪ/ = PRONOUN: của tôi, cha mẹ tôi, đồ của tôi, tất cả của tôi, vật của tôi; USER: của tôi, của tôi, tôi, của, mình

GT GD C H L M O
myself /maɪˈself/ = PRONOUN: chính của tôi, của tôi làm; USER: bản thân mình, mình, bản thân, bản thân tôi, thân mình

GT GD C H L M O
native /ˈneɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: tự nhiên, cây, thiên nhiên, bẩm sinh, thiên bẩm, vật thổ sản, thiên phú, thuộc về nơi sanh đẻ; NOUN: thổ dân, thổ sản, dân bổn xứ, người sanh ở một nước, quê quán ở một nước; USER: bản địa, nguồn gốc, bản, có nguồn gốc, địa

GT GD C H L M O
natural /ˈnætʃ.ər.əl/ = NOUN: đương nhiên, thiên tư, âm nốt tự nhiên, cố nhiên, dấu bê ca, người đần độn từ lúc mới sanh, người ngu từ lúc mới sanh; ADJECTIVE: bẩm sinh, thiên bẩm, thiên phú, thuộc về tự nhiên, thuộc về thiên nhiên; USER: tự nhiên, thiên nhiên, nguyên, nguyên thiên nhiên, nhiên

GT GD C H L M O
necessary /ˈnes.ə.ser.i/ = ADJECTIVE: cần thiết, cần, nếu cần, tất yếu, thiết yếu, cần phải làm việc gì; NOUN: đồ cần dùng, không thể tránh được, tất nhiên; USER: cần thiết, cần, thiết

GT GD C H L M O
need /niːd/ = NOUN: lúc hoạn nạn, lúc khốn khổ, nhu cầu, nhu yếu, sự cần dùng, tình cảnh, tình trạng nghèo khổ, thiếu thốn; USER: cần, cần phải, phải, cần thiết

GT GD C H L M O
new /njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ; USER: mới, mới của, new

GT GD C H L M O
news /njuːz/ = NOUN: tin tức, tin vắn, tin vặt, tin phóng sự trên báo; USER: tin tức, tin, thông tin, news, tức

GT GD C H L M O
newspapers /ˈn(y)o͞ozˌpāpər/ = NOUN: báo, nhựt trình; USER: báo, báo chí, tờ báo, bao, bao miên

GT GD C H L M O
night /naɪt/ = NOUN: đêm, ban đêm, buổi tối; ADJECTIVE: khoảng tối tăm, thuộc về đêm; USER: đêm, night, ban đêm, tối, đêm một

GT GD C H L M O
no /nəʊ/ = ADJECTIVE: không, không hẳn, không chút gì, không chút nào, tuyệt không; USER: không, không có, có, chưa co, chưa

GT GD C H L M O
not /nɒt/ = ADVERB: không; USER: không, không phải, chưa, không được, phải

GT GD C H L M O
now /naʊ/ = ADVERB: hiện nay, bây giờ, ngay bây giờ, giờ đây, lúc nầy, ngày nay, tình thế ấy, trong tình trạng; NOUN: tức khắc; USER: bây giờ, tại, giờ, hiện, doanh nghiệp

GT GD C H L M O
obesity /əʊˈbiːs/ = NOUN: chứng mập, chứng phệ bụng; USER: béo phì, bệnh béo phì, chứng béo phì, béo, phì

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
offer /ˈɒf.ər/ = VERB: biếu, cung hiến, tặng; NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng; USER: cung cấp, cung cấp cho, đưa, cung cấp các, cung

GT GD C H L M O
offers /ˈɒf.ər/ = NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng; USER: cung cấp, cung cấp các, có, mang, cung

GT GD C H L M O
on /ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; ADVERB: tiếp tục; USER: trên, vào, về, vao, ngày

GT GD C H L M O
one /wʌn/ = cùng, duy nhứt; NOUN: lá một điểm; PRONOUN: người ta; USER: một, một, một trong, một trong những, ai

GT GD C H L M O
online /ˈɒn.laɪn/ = USER: trực tuyến, tuyến, trực, online, mạng

GT GD C H L M O
only /ˈəʊn.li/ = CONJUNCTION: nhưng; ADJECTIVE: chỉ có một, duy nhứt; USER: chỉ, chỉ có, duy nhất, duy, chỉ là

GT GD C H L M O
operating = ADJECTIVE: mổ xẻ; NOUN: sự công hiệu, sự mổ xẻ, sự vận chuyển, sự vận dụng; USER: hoạt động, điều hành, vận hành, hành, động kinh doanh

GT GD C H L M O
optimal /ˈɒp.tɪ.məm/ = USER: tối ưu, ưu, tối ưu nhất, tối, tối đa

GT GD C H L M O
or /ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc; USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và

GT GD C H L M O
other /ˈʌð.ər/ = ADJECTIVE: khác, khác hơn, trước, cách khác; USER: khác, kia, các, khác của, nào khác

GT GD C H L M O
others /ˈʌð.ər/ = USER: những người khác, người khác, khác, người, những

GT GD C H L M O
otherwise /ˈʌð.ə.waɪz/ = ADJECTIVE: về phương diện khác; ADVERB: khác hơn, nếu không thì, trái lại; USER: nếu không, khác, nếu không thì, nếu, cách khác

GT GD C H L M O
our /aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta; USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi

GT GD C H L M O
out /aʊt/ = ADVERB: ngoài, ở ngoài, đến cùng; VERB: ngoài, ở ngoài, bên ngoài, khác thường, phía ngoài; ADJECTIVE: trương ra, bày ra, bị tiết lộ, lộ ra; NOUN: loại ra, vật bỏ, chữ thợ in sắp sót; PREPOSITION: phía ngoài; USER: ra, hiện, ra khỏi, trên, trong

GT GD C H L M O
output /ˈaʊt.pʊt/ = NOUN: phát ra tiếng nói, sức sản xuất, sự phát âm; USER: đầu ra, sản lượng, ra, sản, lượng

GT GD C H L M O
over /ˈəʊ.vər/ = PREPOSITION: trên; ADVERB: hơn, quá, hết cả rồi, khắp nơi, tất cả, thế là hết; ADJECTIVE: xong, hết, hoàn thành, thành thực; NOUN: xê ry; USER: hơn, trên, qua, trong, so

GT GD C H L M O
own /əʊn/ = VERB: có, làm chủ, nhận, nhìn nhận, thú nhận, thú thật, làm việc gì một mình; ADJECTIVE: làm chủ; USER: riêng, của, riêng của, chính, của riêng

GT GD C H L M O
owners /ˈəʊ.nər/ = NOUN: chủ nhân, chủ hảng buôn, sản chủ; USER: chủ sở hữu, chủ, các chủ sở hữu, các chủ, sở hữu

GT GD C H L M O
paging /pāj/ = VERB: hầu hạ, đếm số trang, đánh số trang, phục dịch; USER: phân trang, paging, hoán trang, nhắn tin, hoan trang"

GT GD C H L M O
pain /peɪn/ = NOUN: đau, cơn đau, hình phạt, nổi khổ đau, sự đau đớn, sự đau về xác thịt; VERB: đau đớn, khổ sở, làm đau; USER: đau, đau đớn, cơn đau, nỗi đau, giảm đau

GT GD C H L M O
parent /ˈpeə.rənt/ = NOUN: cha mẹ, ba má, cành lớn, căn nguyên, gốc, nguồn gốc, mẫu quốc; USER: cha mẹ, mẹ, cha, Phụ huynh, bố mẹ

GT GD C H L M O
particularly /pə(r)ˈtikyələrlē/ = ADVERB: cặn kẻ, đầy đủ, kỷ càng, rỏ ràng, tỉ mỉ; USER: đặc biệt, đặc biệt là, nhất là, nhất, cụ thể

GT GD C H L M O
people /ˈpiː.pl̩/ = NOUN: nhân dân, dân tộc, người, dân chúng, người làm công, quốc dân, thường dân, tiện dân; VERB: làm đông dân; USER: nhân dân, người, mọi người, người dân, dân

GT GD C H L M O
perfect /ˈpɜː.fekt/ = ADJECTIVE: hoàn toàn, hoàn hảo, hòa âm, hòa hợp, hoàn bị, không có khuyết điểm; VERB: hoàn thành, hoàn thiện, làm cho hoàn toàn, làm cho xong, làm hoàn hảo; USER: hoàn hảo, hoàn hảo tại, perfect, tuyệt vời, hoàn

GT GD C H L M O
phone /fəʊn/ = NOUN: điện thoại, máy điện thoại; VERB: gọi điện thoại, kêu điện thoại, nói điện thoại; USER: điện thoại, điện thoại, điện, thoại, điện thoại của

GT GD C H L M O
place /pleɪs/ = NOUN: nơi, chổ, chốn, địa phương, cửa hàng, vùng; VERB: đặt hàng, xếp chổ; USER: nơi, ra, chỗ, diễn ra, vị trí

GT GD C H L M O
plans /plæn/ = NOUN: địa đồ, họa đồ, mặt phẳng, kế hoạch; USER: kế hoạch, các kế hoạch, hoạch, phương án, chương trình

GT GD C H L M O
podcasts /ˈpɒd.kɑːst/ = USER: podcast, podcasts, các podcast, podcast đã, podcast của

GT GD C H L M O
prefer /prɪˈfɜːr/ = VERB: bổ nhiệm, thăng chức, thích hơn, ưa hơn, lên chức; USER: thích, muốn, ưa thich, tập, tập trung

GT GD C H L M O
presentations /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ = NOUN: sự giới thiệu, sự trao tặng, sự trình bày, vật kỷ niệm, cách nằm của hài nhi khi sanh; USER: thuyết trình, bài thuyết trình, các bài thuyết trình, trình bày, trình

GT GD C H L M O
presented /prɪˈzent/ = VERB: tặng, bày tỏ, chỉ định, giới thiệu, trình bày, trình diện, đưa người nào ra ứng cử; USER: giới, được trình bày, giới thiệu, trình, phần giới

GT GD C H L M O
presenting /prɪˈzent/ = VERB: tặng, bày tỏ, chỉ định, giới thiệu, trình bày, trình diện, đưa người nào ra ứng cử; USER: trình bày, giới thiệu, bày, trình, thiệu

GT GD C H L M O
produced /prəˈd(y)o͞os,prō-/ = VERB: chế tạo, cho xuất bản, sản xuất, trình bày, trình ra; USER: sản xuất, được sản xuất, sản, tạo, tạo ra

GT GD C H L M O
productive /prəˈdʌk.tɪv/ = ADJECTIVE: sản xuất, giàu tưởng tượng, phì nhiêu, phong phú, sanh sản; USER: sản xuất, hiệu quả, năng suất, hiệu, sản

GT GD C H L M O
products /ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm; USER: sản phẩm, các sản phẩm, sản, phẩm, sản phẩm của

GT GD C H L M O
profile /ˈprəʊ.faɪl/ = VERB: chạm theo trắc diện, tiện một bên mặt, vẽ theo mặt bên; NOUN: trắc diện, trắc đồ, nét mặt nhìn một bên; USER: hồ sơ cá nhân, hồ sơ, sơ, hồ sơ cá, cấu

GT GD C H L M O
profit /ˈprɒf.ɪt/ = NOUN: lợi, lời, số tiền lời, lợi ích; VERB: có lời, có lợi, lợi dụng, đem lợi, được lời; USER: lợi nhuận, lợi, nhuận, Lãi

GT GD C H L M O
progressing /prəˈɡres/ = VERB: đi kinh lý, đi tới trước, đi thị sát, phát triển, tiến bộ; USER: tiến triển, tiến, tiến bộ

GT GD C H L M O
promote /prəˈməʊt/ = VERB: gây rối loạn, gây sự phản ứng, gây dựng, khuyến khích, nâng đở, sáng lập, thăng cấp, thăng chức, làm quảng cáo; USER: thúc đẩy, phát huy, quảng bá, đẩy mạnh, khuyến khích

GT GD C H L M O
pronunciation /prəˌnʌn.siˈeɪ.ʃən/ = NOUN: cách đọc, phép đọc; USER: Phát âm, âm, lại phát âm, phát âm của, cách phát âm

GT GD C H L M O
proofreading /ˈpruːf.riːd/ = NOUN: sự đọc thử, sự đọc và sửa bản in thử; USER: sự đọc thử, proofreading, soát lỗi, hiệu đính, đính

GT GD C H L M O
provide /prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng; USER: cho, cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung

GT GD C H L M O
publishers /ˈpʌb.lɪ.ʃər/ = NOUN: nhà phát hành, người xuất bản; USER: nhà xuất bản, các nhà xuất bản, xuất bản, những nhà xuất bản

GT GD C H L M O
raised /reɪz/ = ADJECTIVE: đưa lên, nhô lên; USER: tăng, lớn lên, lên, nâng, nuôi

GT GD C H L M O
rates /reɪt/ = NOUN: giá, hạng, tốc độ, thuế, phân suất, sự định giá, tỉ lệ số, sự đánh giá, sự sắp hạng; USER: giá, tỷ lệ, lãi, mức, mức giá

GT GD C H L M O
re /riː/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra; USER: lại, tái, đang

GT GD C H L M O
read /riːd/ = VERB: đọc, đoán, ghi chép, nghiên cứu, giãng, giảng nghĩa; NOUN: sự đọc; ADJECTIVE: đã đọc; USER: đọc, đọc, đọc được, xem, đọc các

GT GD C H L M O
readers /ˈriː.dər/ = NOUN: giảng sư, người coi chỉ tay, người đọc kinh, người đọc lớn tiếng, người đọc sách, sách tập đọc, thầy giảng; USER: độc giả, đọc, bạn đọc, người đọc, các độc giả

GT GD C H L M O
reading /ˈriː.dɪŋ/ = NOUN: cách đọc, phép đọc, sự đọc lớn tiếng, sự đọc sách, sự ghi chép, sự giảng giải, sự đọc lên để bàn cải, sự đoán một từ ngữ; USER: đọc, đọc sách, việc đọc, cách đọc

GT GD C H L M O
reasons /ˈriː.zən/ = NOUN: nguyên do, cớ, duyên cớ, lý do, lý lẻ, lý trí; USER: lý do, nguyên nhân, Vì sao, lý, nguyên

GT GD C H L M O
recent /ˈriː.sənt/ = ADJECTIVE: mới đây, mới xảy ra, vừa mới đây; USER: gần đây, gân đây, mới, đây, mới đây

GT GD C H L M O
recipes /ˈres.ɪ.pi/ = NOUN: cách nấu ăn, phương thuốc; USER: công thức nấu ăn, thức nấu ăn, công thức, công thức nấu, bí kíp

GT GD C H L M O
recites /riˈsīt/ = VERB: bình phẫm thơ, đọc thuộc lòng, ngâm vịnh; USER: đọc thuộc lòng, đọc cho mẹ, tụng, đọc cho mẹ nghe, đọc cho,

GT GD C H L M O
regard /rɪˈɡɑːd/ = VERB: chú ý, để ý, lưu ý, dính dáng, dính dấp, liên can đến, ngó đến; NOUN: sự chú ý, sự để ý, sự lưu tâm, sự lưu ý, sự ngó; USER: coi, xem

GT GD C H L M O
removing /rɪˈmuːv/ = VERB: tẩy, bôi, cách chức, dời đi nơi khác, đổi chổ, làm cho xa ra, làm tan, tháo ra, chùi, thủ tiêu, lấy ra thay thế vật khác; USER: loại bỏ, gỡ bỏ, bỏ, tháo, loại bỏ các

GT GD C H L M O
renowned /rɪˈnaʊnd/ = ADJECTIVE: có danh, có tiếng, trứ danh; USER: nổi tiếng, danh tiếng, nổi tiếng của, lừng danh, danh nổi tiếng

GT GD C H L M O
required /rɪˈkwaɪər/ = ADJECTIVE: cần thiết; USER: yêu cầu, cần thiết, cần, phải, đòi hỏi

GT GD C H L M O
retain /rɪˈteɪn/ = VERB: cầm lại, giử, tiếp tục dùng, thuê mướn; USER: giữ lại, giữ, duy trì, giữ chân, giữ được

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
safer /seɪf/ = USER: an toàn hơn, an toàn

GT GD C H L M O
same /seɪm/ = ADJECTIVE: như nhau, giống nhau, một thứ; PRONOUN: như nhau, giống nhau, một thứ; NOUN: vật giống nhau, chữ giống nhau; ADVERB: cũng cách ấy, cũng thế; USER: như nhau, cùng, cùng một, tương tự, giống

GT GD C H L M O
say /seɪ/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh; NOUN: lời nói, lời phát biểu; USER: nói, nói rằng, biết, rằng, cho biết

GT GD C H L M O
says /seɪ/ = NOUN: lời nói, lời phát biểu; USER: nói, cho biết, nói rằng, biết

GT GD C H L M O
school /skuːl/ = NOUN: trường học, lớp học, trường trung học, ban học, học đường, môn phái, ngành học, phòng học, phòng thi, triết học, trường tiểu học, các học sinh của một trường, trường mẫu giáo; VERB: cho đi học, dạy dổ, dạy học; USER: trường, trường học, học, nhà trường

GT GD C H L M O
science /saɪəns/ = NOUN: khoa học, học thức, kiến thức, kỷ thuật, trí thức; USER: khoa học, khoa học, Khoa, Science, học

GT GD C H L M O
screens /skriːn/ = NOUN: màn, màn ảnh, màn bạc chiếu bóng, màn che chụp ảnh, minh tinh màn bạc, tấm bình phong, vật che khuất; USER: màn hình, màn, loại màn hình, các màn hình, màn ảnh

GT GD C H L M O
second /ˈsek.ənd/ = NOUN: thứ hai, giây đồng hồ, hạng nhì, người làm chứng, người thứ hai; ADJECTIVE: thứ nhì; VERB: giúp đở; USER: thứ hai, giây, hai, thứ, lần thứ hai

GT GD C H L M O
seems /sēm/ = VERB: hình như; USER: dường như, có vẻ, dường, có vẻ như, vẻ

GT GD C H L M O
seniors /ˈsiː.ni.ər/ = NOUN: người làm lâu nhứt, sinh viên năm cuối cùng; USER: người cao niên, cao niên, người cao tuổi, người già, già

GT GD C H L M O
sense /sens/ = NOUN: giác quan, sự phán đoán, tri giác, ý thức, sự ổn kiện của tinh thần, cãm giác, ý nghĩa; VERB: hiểu rỏ, cãm giác, cãm thấy; USER: ý nghĩa, cảm giác, ý thức, có ý nghĩa, nghĩa

GT GD C H L M O
sensitivity /ˌsensiˈtivitē/ = NOUN: dể cãm; USER: nhạy cảm, độ nhạy cảm, độ nhạy, nhạy, sự nhạy cảm

GT GD C H L M O
services /ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm; USER: dịch vụ, các dịch vụ, vụ, dịch, dịch vụ của

GT GD C H L M O
severe /sɪˈvɪər/ = ADJECTIVE: nghiêm trang, khốc liệt, nghiêm khắc, nghiêm nhặt, mãnh liệt; USER: nghiêm trọng, nặng, trầm trọng, khắc nghiệt, nặng nề

GT GD C H L M O
she /ʃiː/ = PRONOUN: cô ấy; USER: cô, bà, cô ấy, nàng, cô ta

GT GD C H L M O
shortcuts /ˈʃɔːt.kʌt/ = NOUN: tóm lược; USER: các phím tắt, phím tắt, shortcut, tắt, lối tắt

GT GD C H L M O
shouldn /ˈʃʊd.ənt/ = USER: không nên, shouldn

GT GD C H L M O
show /ʃəʊ/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra; NOUN: chưng bày, cơ hội, sự bày ra, sự làm bộ, sự phô trương, buổi diễn, cuộc triển lãm; USER: hiển thị, cho, hiện, cho thấy, thấy

GT GD C H L M O
simply /ˈsɪm.pli/ = USER: chỉ đơn giản, đơn giản, chỉ đơn giản là, đơn giản chỉ, đơn giản là

GT GD C H L M O
since /sɪns/ = PREPOSITION: từ, từ đó, từ khi; ADVERB: lâu rồi, từ đó, từ lâu; CONJUNCTION: từ khi; USER: kể từ, từ, kể từ khi, vì, từ năm

GT GD C H L M O
small /smɔːl/ = ADJECTIVE: nhỏ, bé, vụn vặt; ADVERB: chử nhỏ, từng miếng nhỏ; USER: nhỏ, nhỏ, ít

GT GD C H L M O
smartphones /ˈsmɑːt.fəʊn/ = USER: điện thoại thông minh, smartphone, Smartphones, thoại thông minh, Thông minh

GT GD C H L M O
so /səʊ/ = ADVERB: như vậy, như thế, đến thế ấy, dường ấy, vậy thì; USER: để, nên, vì vậy, quá, rất

GT GD C H L M O
software /ˈsɒft.weər/ = NOUN: một phần về ngành điện toán; USER: phần mềm, các phần mềm, mềm, phần, về các phần mềm

GT GD C H L M O
solutions /səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước; USER: các giải pháp, giải pháp, giải, những giải pháp, pháp

GT GD C H L M O
someone /ˈsʌm.wʌn/ = PRONOUN: người nào; USER: một người nào đó, người, một ai đó, một người, người nào đó

GT GD C H L M O
soon /suːn/ = ADVERB: sớm, chẳng bao lâu, lập tức; USER: sớm, ngay, ngay sau, nhanh chóng

GT GD C H L M O
sounding /sound/ = ADJECTIVE: kêu, kêu lanh lảnh, khoa trương; NOUN: tiếng kêu, sự khám bịnh, tiếng kèn; USER: kêu, âm, nghe, âm thanh, sounding

GT GD C H L M O
speak /spiːk/ = VERB: nói, chứng tỏ, diển thuyết; USER: nói, nói chuyện, nói được, nói tiếng, tiếng

GT GD C H L M O
speakers /ˈspiː.kər/ = NOUN: diển giả, máy phát thanh, người đối thoại, người diển thuyết, phát ngôn viên, viện trưởng, xướng ngôn viên; USER: loa, nói, diễn giả, người nói, giả

GT GD C H L M O
speech /spiːtʃ/ = NOUN: lời nói, ngôn ngữ của một dân tộc; USER: bài phát biểu, phát biểu, nói, lời nói, bài diễn văn

GT GD C H L M O
spoken /ˈspəʊ.kən/ = ADJECTIVE: phát ngôn; USER: nói, nói chuyện, ngữ, phán, được nói

GT GD C H L M O
staring /steər/ = ADJECTIVE: chăm chú, nhìn chăm chăm; USER: nhìn chằm chằm, nhìn, staring, đang nhìn chằm chằm, đang nhìn

GT GD C H L M O
still /stɪl/ = VERB: yên tâm, làm cho dịu, làm cho êm, làm cho yên lòng, làm vững dạ; ADJECTIVE: không động đậy, êm lặng, làm thinh, nín lặng, yên lặng, không nhúc nhích; ADVERB: còn, song le, tuy vậy; USER: vẫn còn, vẫn, còn, vẫn có, vẫn đang

GT GD C H L M O
straining /streɪn/ = NOUN: sự căng thẳng; USER: sự căng thẳng, căng thẳng, căng, lọc, gắng sức

GT GD C H L M O
strengthen /ˈstreŋ.θən/ = VERB: làm cho kiên cố, làm cho vửng chắc, thành mạnh thêm; USER: tăng cường, củng cố, cường, nâng, mạnh

GT GD C H L M O
stress /stres/ = NOUN: chủ âm, đọc nhấn mạnh vần, sự bắt buộc, sức, động lực; VERB: dùng nhiều lần, lâu ngày đến cong, nhấn mạnh, oằn xuống; USER: căng thẳng, ứng suất, sự căng thẳng, áp lực, nhấn mạnh

GT GD C H L M O
strived /straɪv/ = USER: phấn đấu, nỗ

GT GD C H L M O
students /ˈstjuː.dənt/ = NOUN: sinh viên, học sinh; USER: sinh viên, sinh, các học sinh, các sinh viên, học sinh

GT GD C H L M O
studied /ˈstʌd.id/ = VERB: học tập, chăm chú, nghiên cứu, trắc nghiệm; USER: nghiên cứu, học, đã nghiên cứu, được nghiên cứu, theo học

GT GD C H L M O
studies /ˈstədē/ = NOUN: học hỏi, nghiên cứu, phòng làm việc, sự chăm chú, sự chú ý, sự học; USER: nghiên cứu, các nghiên cứu, học, những nghiên cứu, nghiên

GT GD C H L M O
style /staɪl/ = NOUN: bút pháp, kiểu kiến trúc, thời trang, dao khắc chữ, kiểu mẫu; USER: phong cách, kiểu, theo phong cách, phong, style

GT GD C H L M O
subject /ˈsʌb.dʒekt/ = VERB: bắt buộc, chinh phục; ADJECTIVE: bị chinh phục, có thể, không tránh khỏi; NOUN: chủ từ, công dân, dân của một nước, vấn đề, thi thể để mổ xẻ; USER: Tiêu đề, chủ đề, đối tượng, đề, chủ

GT GD C H L M O
successful /səkˈses.fəl/ = ADJECTIVE: có kết quả, có thành tựu; USER: thành công, thành, công, thành công của

GT GD C H L M O
such /sʌtʃ/ = ADJECTIVE: như vậy, như thế; USER: như vậy, như, chẳng hạn, đó, ví dụ

GT GD C H L M O
suffer /ˈsʌf.ər/ = VERB: cam chịu, chịu thiệt hại; USER: bị, chịu, đau khổ, chịu đựng, phải chịu

GT GD C H L M O
suffers /ˈsʌf.ər/ = USER: bị, chịu, đau khổ, mắc, chịu đựng

GT GD C H L M O
suggest /səˈdʒest/ = VERB: dẩn khởi, đề nghị, gợi ý; USER: đề nghị, cho, cho thấy, đề xuất, gợi ý

GT GD C H L M O
synthesized /ˈsinTHiˌsīz/ = USER: tổng hợp, được tổng hợp, synthesized, tổng hợp được

GT GD C H L M O
synthetic /sɪnˈθet.ɪk/ = NOUN: sợi tổng hợp, phép tổng hợp, sự hóa hợp, sự kết hợp; ADJECTIVE: thuộc về họp lại; USER: tổng hợp, nhân tạo, tổng

GT GD C H L M O
systems /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, các hệ thống, hệ, hệ điều, thống

GT GD C H L M O
t /tiː/ = NOUN: chữ thứ hai mươi trong mẫu tự; USER: t, tấn, Ba T

GT GD C H L M O
take /teɪk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được; NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ; USER: mất, đi, có, đưa, lấy

GT GD C H L M O
teachers /ˈtiː.tʃər/ = NOUN: giáo viên, thầy giáo, giáo sư; USER: giáo viên, các giáo viên, giáo, học giáo viên, thầy

GT GD C H L M O
teaching /ˈtiː.tʃɪŋ/ = NOUN: lời giáo huấn, sự dạy bảo; USER: giảng dạy, dạy học, dạy, giáo, giáo huấn

GT GD C H L M O
techniques /tekˈniːk/ = NOUN: chuyên môn, kỷ thuật; USER: kỹ thuật, các kỹ thuật, kĩ thuật, kỹ, thuật

GT GD C H L M O
technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học; USER: công nghệ, nghệ, kỹ thuật

GT GD C H L M O
term /tɜːm/ = ADJECTIVE: hâm hẩm, ấm; USER: hạn, dài, thuật ngữ, dài cho, ngữ

GT GD C H L M O
text /tekst/ = NOUN: bản văn; USER: văn bản, văn, text, chữ, nội dung

GT GD C H L M O
than /ðæn/ = CONJUNCTION: hơn; USER: hơn, so với, hơn so với, so, hơn so

GT GD C H L M O
thanks /θæŋks/ = NOUN: sự cám ơn; USER: nhờ, thanks, cám ơn, cảm ơn, ơn

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
their /ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó; USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình

GT GD C H L M O
them /ðem/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, chúng, đó, cho họ

GT GD C H L M O
then /ðen/ = ADVERB: kế đó, lúc bấy giờ, trong lúc ấy; CONJUNCTION: thế thì, vậy thì; USER: sau đó, thì, rồi, đó, sau

GT GD C H L M O
there /ðeər/ = ADVERB: đó, đằng kia, chổ ấy, đấy; USER: có, đó, không, ở đó

GT GD C H L M O
they /ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có

GT GD C H L M O
things /θɪŋ/ = NOUN: vật, công việc, điều, đồ đạc; USER: điều, thứ, việc, những, những thứ

GT GD C H L M O
thinking /ˈθɪŋ.kɪŋ/ = NOUN: tư tưởng, ý kiến, sự nghĩ ngợi; USER: suy nghĩ, nghĩ, nghĩ đến, tư duy, nghĩ rằng

GT GD C H L M O
third /θɜːd/ = ADJECTIVE: thứ ba; NOUN: người thứ ba, vật phẫm hạng ba; USER: thứ ba, ba, phần ba, thứ, III

GT GD C H L M O
this /ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy; USER: này, điều này, đây, nay

GT GD C H L M O
those /ðəʊz/ = PRONOUN: cái đó, vật kia; USER: những, những người, các, người, với những

GT GD C H L M O
through /θruː/ = PREPOSITION: xuyên qua, từ bên nầy qua bên kia; ADJECTIVE: ngang qua, băng qua, chạy thẳng; USER: xuyên qua, thông qua, qua, thông qua các, đến

GT GD C H L M O
time /taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ; VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian; USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
too /tuː/ = ADVERB: quá, ngoài ra, nhiều quá, tỉnh lại, vả lại; USER: quá, cũng, nữa

GT GD C H L M O
toward /təˈwɔːdz/ = PREPOSITION: để, đối với, gần, vào khoảng, về hướng, về phía; ADJECTIVE: dể bảo, ngoan ngoãn; USER: hướng, về phía, đối với, hướng tới, đối

GT GD C H L M O
tts

GT GD C H L M O
two /tuː/ = số hai

GT GD C H L M O
under /ˈʌn.dər/ = ADJECTIVE: dưới, ở dưới, ít quá, không đủ, nhỏ quá; PREPOSITION: dưới, ở dưới; ADVERB: ở dưới, ít quá, không đủ; USER: dưới, theo, trong, thuộc, được

GT GD C H L M O
understand /ˌʌn.dəˈstænd/ = VERB: hiểu, hiểu biết, hiểu ngầm, hiểu rỏ; USER: hiểu, hiểu, hiểu được, hiểu rõ, biết

GT GD C H L M O
understandable /ˌəndərˈstandəbəl/ = ADJECTIVE: có thể hiểu được; USER: dễ hiểu, hiểu, có thể hiểu được, điều dễ hiểu, hiểu được

GT GD C H L M O
understandably /ˌʌn.dəˈstæn.də.bl̩/ = USER: dễ hiểu, hiểu, hiểu được, có thể hiểu, thể hiểu

GT GD C H L M O
universal /ˌyo͞onəˈvərsəl/ = ADJECTIVE: tất cả, toàn thể, thế giới; USER: phổ quát, phổ, phổ cập, chung, toàn

GT GD C H L M O
until /ənˈtɪl/ = CONJUNCTION: bị bắt quả tang, cho đến khi, trồng trọt, cho đến lúc; PREPOSITION: đến, đến bây giờ, đến lúc đó; USER: cho đến khi, đến, cho đến, đến khi, cho tới khi

GT GD C H L M O
up /ʌp/ = ADVERB: lên trên, chưa đi ngủ, ở trên; VERB: nâng lên, nhấc lên, dơ lên, những chổ lên; PREPOSITION: trèo lên, bước lên; USER: lên, lập, tăng, up, đến

GT GD C H L M O
upgrading /ʌpˈɡreɪd/ = USER: nâng cấp, nâng cấp các, nâng, việc nâng cấp, nâng cấp lên

GT GD C H L M O
us /ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi

GT GD C H L M O
use /juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì; NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích; USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các

GT GD C H L M O
used /juːst/ = ADJECTIVE: đang dùng, thường dùng; USER: sử dụng, được sử dụng, dùng, dụng, được dùng

GT GD C H L M O
useful /ˈjuːs.fəl/ = ADJECTIVE: có ích, hữu ích; USER: hữu ích, có ích, hữu dụng, hữu, ích

GT GD C H L M O
users /ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn; USER: người sử dụng, người dùng, sử dụng, dùng, người sử

GT GD C H L M O
uses /juːz/ = NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích; USER: sử dụng, sử dụng các, dùng, sử, dụng

GT GD C H L M O
using /juːz/ = NOUN: đang dùng; USER: sử dụng, sử dụng các, bằng cách sử dụng, dùng, cách sử dụng

GT GD C H L M O
vein /veɪn/ = NOUN: khoáng mạch, mạch máu đen, tĩnh mạch; USER: tĩnh mạch, mạch, ven, tĩnh, vân

GT GD C H L M O
verbally /ˈvɜː.bəl/ = ADVERB: về tiếng; USER: bằng lời nói, lời nói, bằng miệng, bằng lời, miệng

GT GD C H L M O
visual /ˈvɪʒ.u.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về thị giác; NOUN: thuộc về sự trông thấy; USER: hình ảnh, trực quan, thị giác, hình, trực

GT GD C H L M O
visually /ˈvɪʒ.u.ə.li/ = USER: trực quan, thị, trực, thị giác, cách trực quan

GT GD C H L M O
vocabulary /vəˈkæb.jʊ.lər.i/ = NOUN: tự vựng, ngữ vựng, số chữ trong ngành khoa học; ADJECTIVE: có thể phát âm được; USER: từ vựng, vốn từ vựng, vựng, Vocabulary, vốn từ

GT GD C H L M O
voice /vɔɪs/ = NOUN: thanh âm, phiếu biểu quyết, tiếng nói; VERB: bày tỏ; USER: giọng nói, tiếng nói, giọng, tiếng, thoại

GT GD C H L M O
voices /vɔɪs/ = NOUN: thanh âm, phiếu biểu quyết, tiếng nói; USER: tiếng nói, giọng nói, tiếng, giọng, tiếng nói của

GT GD C H L M O
walt = USER: Walt, của Walt, hãng Walt,

GT GD C H L M O
want /wɒnt/ = VERB: muốn, thiếu, không có; NOUN: điều thiếu, không có, khuyết điểm, tình cảnh nghèo nàn, sự thiếu; USER: muốn, muốn có

GT GD C H L M O
wants /wɒnt/ = NOUN: điều thiếu, không có, khuyết điểm, tình cảnh nghèo nàn, sự thiếu; USER: muốn, mong muốn

GT GD C H L M O
was /wɒz/ = VERB: là; USER: là, đã, được, la, đã được

GT GD C H L M O
wasn

GT GD C H L M O
way /weɪ/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành; USER: cách, đường, theo cách, cách nào, chiều

GT GD C H L M O
we /wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta

GT GD C H L M O
web /web/ = NOUN: cuốn giấy lớn, đầu chìa khóa, đồ dệt, màng da chân vịt, vải, tay quay, lưỡi cưa; USER: web, trang web, web của, mạng

GT GD C H L M O
well /wel/ = ADVERB: giỏi; NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước; USER: cũng, tốt, đây, nổi

GT GD C H L M O
were /wɜːr/ = USER: là, đã, được, những, có

GT GD C H L M O
what /wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì; USER: những gì, gì, những, điều, điều gì

GT GD C H L M O
wheelchair /ˈwiːl.tʃeər/ = USER: xe lăn, chiếc xe lăn, lăn, ngồi xe lăn, xe laên

GT GD C H L M O
when /wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào

GT GD C H L M O
where /weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy; USER: đâu, nơi, mà, nơi mà

GT GD C H L M O
which /wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào; USER: mà, đó, trong đó, có, được

GT GD C H L M O
while /waɪl/ = CONJUNCTION: trong khi, đương khi; NOUN: lúc, khoảng, thời gian; VERB: giết thì giờ, thì giờ trôi qua; USER: trong khi, khi, trong, còn

GT GD C H L M O
who /huː/ = PRONOUN: ai, kẻ nào, người nào; USER: ai, người, những người, đã, người đã

GT GD C H L M O
will /wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại

GT GD C H L M O
wish /wɪʃ/ = NOUN: lòng ao ước, lời chúc, sự mong ước; VERB: muốn; USER: muốn, mong, chúc, Rất mong, mong muốn

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
wonderful /ˈwʌn.də.fəl/ = ADJECTIVE: kinh ngạc, lạ lùng, phi thường; USER: tuyệt vời, wonderful, tuyệt, kỳ diệu, năng tuyệt vời

GT GD C H L M O
words /wɜːd/ = NOUN: sự gây lộn; USER: từ, Nói cách, lời, những lời, chữ

GT GD C H L M O
world /wɜːld/ = NOUN: thế giới, vạn vật, việc đời, vũ trụ; USER: thế giới, trên thế giới, giới, thế, toàn thế giới

GT GD C H L M O
would /wʊd/ = NOUN: điều quyết định, ý chí, ý muốn

GT GD C H L M O
write /raɪt/ = VERB: viết; USER: viết, ghi, Liên, viết thư, lời

GT GD C H L M O
writer /ˈraɪ.tər/ = NOUN: người viết văn kiện; USER: nhà văn, văn, viết, tác giả, người viết

GT GD C H L M O
written /ˈrɪt.ən/ = VERB: viết; USER: viết, bằng văn bản, văn bản, được viết, bản

GT GD C H L M O
yet /jet/ = CONJUNCTION: nhưng, tuy nhiên, song, tùy thế; ADVERB: còn, dầu đến thế nào, đến nay, dầu sao nữa, còn nữa; USER: nhưng, tuy nhiên, nao, chưa, nào

GT GD C H L M O
yorker /ˌnjuːˈjɔː.kər/ = USER: Yorker, York

GT GD C H L M O
you /juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn; USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý

GT GD C H L M O
your /jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy; USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình

459 words